Banner top

CỤM CÔNG NGHIỆP LƯƠNG PHÚ - TÂN ĐỨC - THÁI NGUYÊN


CỤM CÔNG NGHIỆP LƯƠNG PHÚ - TÂN ĐỨC - THÁI NGUYÊN

Địa chỉ: Xã Lương Phú, xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Thời gian vận hành: 2024 - 2074 trả tiền thuê đất 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê

Tổng diện tích: 72,46 ha

Mật độ xây dựng: 70%

Chiều cao tối đa: 5 tầng

Giá thuê đất dự kiến: 100 - 110 USD/m2 (chưa bao gồm VAT) 

Vị trí chiến lược và kết nối vùng

- Cách trung tâm thành phố Hà Nội khoảng 81km;

- Cách trung tâm thành phố Thái Nguyên khoảng 30km;

- Cách sân bay quốc tế Nội Bài khoảng 64km;

- Cách cảng Hải Phòng khoảng 135km.

Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức

Hệ thống cấp điện

Tổng nhu cầu cấp điện khoảng 14.186kVA. Trạm 110kV Phú Bình công suất 3x63 MVA.

Hệ thống cấp nước

Tổng nhu cầu cấp nước khoảng 2.570 m3/ngày.đêm. Nguồn cấp nước tử Nhà máy nước Phú Bình công suất 30.000 m3/ngày.đêm thông qua tuyến đường ống D315 trên tuyến Vành Đai 5.

Hệ thống xử lý nước thải

Trạm xử lý nước thải công suất 1.950 m3/ngày đêm.

Hệ thống giao thông

Trục chính 25m. Trục nhánh 17,5m - 20,5m.

Hệ thống viễn thông

Các nhà mạng lớn như Viettel/FPT/VNPT.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Trang thiết bị đầy đủ họng cứu hỏa.

Ngành nghề thu hút đầu tư tại Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức

- Công nghiệp sản xuất ô tô, máy thông dụng và chuyên dụng; sản xuất khác bằng kim loại, dịch vụ gia công kim loại (có xi mạ)

- Công nghiệp sản xuất giấy, sản phẩm từ giấy; sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện;

- Công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa dược và trị liệu, may trang phục, đồ uống, sản xuất da, cao su;

- Sản xuất thiết bị điện, điện tử; 

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp;

- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa, dịch vụ hỗ trợ vận tải.

Ưu đãi đầu tư tại Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức

Thuế suất 17% trong vòng 10 năm.

Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm đầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.

Đơn giá thuê đất và các chi phí tại Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức

Giá thuê cơ sở hạ tầng: 100 - 110 USD/m2 (chưa bao gồm VAT) 

Đơn giá xử lý nước thải0,55 USD/m3

Giá nước sạch0,5 USD/m3

Cước viễn thôngTheo đơn giá của nhà cung cấp tại thời điểm lắp đặt

Giá điện

- Giờ bình thường: 0,065 USD/kWh

- Giờ thấp điểm: 0,042 USD/kWh

- Giờ cao điểm: 0,12 USD/kWh

Phí quản lý, bảo dưỡng hạ tầng: 0,6 USD/m2/năm (chưa bao gồm VAT)

Liên hệ: 0903483435

Tin liên quan

Danh mục

Tin mới

. .